1/ Tăng cường hệ miễn dịch/ Strong immune system
2/ Da lông bóng mượt/ Healthy skin & shiny coat
3/ Tiêu hóa tốt & dễ hấp thu/ Digestive Health
4/ Xương và răng khỏe mạnh/ Healthy bones and teeth
5/ Thị lực tốt, tim mạch khỏe mạnh/ Healthy eyes & Heart
Cá, Thịt gà, Gạo, Bột thịt bò, Dầu cá (chứa DHA), Trứng tươi, Mỡ gà, Khoai lang, Bơ, Bí ngô, Sữa dê, Cà rốt, Hạt mã đề, Bột men bia, Củ cải đường, Bột rong biển, Táo, Quả nam việt quất, Chiết xuất Yucca Schidigera. Taurine, Fructooligosaccharides (FOS), Mannan oligosaccharides (MOS), Lecithin lòng đỏ trứng, Vitamin (A, D3, K3, B1, B2, B6, B12, C, E (Tocopherol), Calcium Pantothenate, Biotin (B8), Niacinamide (B3), Acid folic (B9), Natri clorua, Potassium Iodide, Axit amin (L-lysine, DL-Methionine), Chất chống oxy hóa (BHA, BHT), Khoáng chất (Đồng, Sắt, Kẽm, Mangan, Sodium, Selenit, Chelate), Vi khuẩn Lactic.
Fish, Chicken, Rice, Beef Powder, Fish oil (contains DHA), Fresh eggs, Chicken Fat, Sweet potatoes, Butter, Pumpkin, Goat milk, Carrots, Psyllium, Brewer’s yeast powder, Beet pilt, Seaweed powder, Apples, Cranberries, Yucca Schidigera extract. Taurine, Fructooligosaccharides (FOS), Mannan Oligosaccharides (MOS), Egg yolk Lecithin, Vitamin (A, D3, K3, B1, B2, B6, B12, C, E (Tocopherol), Calcium Pantothenate, Biotin (B8), Niacinamide (B3), Folic acid (B9), Sodium Chloride, Potassium Iodide, Amino acids (L-lysine, DL-Methionine), Antioxidants (BHA, BHT), Minerals (Copper, Iron, Zince, Manganese, Sodium, Selenite, Chelated), Lactic acid Bacteria.
Độ ẩm (Tối đa)/ Moisture (Max) | 10.0% |
Đạm thô (tối thiểu) Crude Protein (Min) | 28.0% |
Béo thô (tối thiểu)/ Crude Fat (Min) | 10.0% |
Khoáng tổng số (tối đa)/ Crude ASH (Max) | 10.0% |
Canxi (tối thiểu)/ Calcium (Min) | 1.0% |
Phốt pho tổng số (tối thiểu) Total Phosphorus (Min) | 0.8% |
Chất xơ (tối đa)/ Fiber (Max) | 9.0% |
Taurine (Tối thiểu/Min) | 0.1% |
Water soluble chloride (CL-) (tối thiểu/ min) | 0.30% |
KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ/ RECOMMENDED DAILY INTAKE:
Khẩu phần ăn hạt CHILL CAT phụ thuộc vào mức độ hoạt động và thể trạng của thú cưng. The amount of CHILL CAT serving depends on the activity and physical conditions of your cat.
Trọng lượng lý tưởng của Mèo. Ideal weight of your cat | Lượng thức ăn đề nghị cho ăn mỗi ngày (g/ngày) Recommended daily feeding (g/day) | |
Mèo con/Kitten | Mèo trưởng thành/Adult | |
1 – 2kg | 25 – 35 | 30 – 45 |
2 – 3kg | 40 – 55 | 40 – 55 |
3 – 4kg | 55 – 70 | 55 – 75 |
4 – 5kg | 65 – 80 | 70 – 90 |
Trên 5kg | 80 – 120 | 85 – 100 |
THÔNG TIN KHÁC/ OTHER INFORMATION:
Nhà phân phối: CÔNG TY CỔ PHẦN DUSAN VIỆT NAM
Địa chỉ: 58 ngõ 226/29 đường 422B, Vân Canh, Hoài Đức, TP Hà Nội
Hotline Chăm sóc Khách hàng: 092 1900868
Website: www.aboss.vn Email: contact@dusan.vn
Sản xuất tại: HEBEI CHONG JIA FEED Co.,Ltd
Địa chỉ: Yanghe roat east, north side of Liangpai village, Heguo town, Nanhe District, Xingtai City, Hebei Province.
KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ/ RECOMMENDED DAILY INTAKE:
Khẩu phần ăn hạt CHILL CAT phụ thuộc vào mức độ hoạt động và thể trạng của thú cưng. The amount of CHILL CAT serving depends on the activity and physical conditions of your cat.
Trọng lượng lý tưởng của Mèo. Ideal weight of your cat | Lượng thức ăn đề nghị cho ăn mỗi ngày (g/ngày) Recommended daily feeding (g/day) | |
Mèo con/Kitten | Mèo trưởng thành/Adult | |
1 – 2kg | 25 – 35 | 30 – 45 |
2 – 3kg | 40 – 55 | 40 – 55 |
3 – 4kg | 55 – 70 | 55 – 75 |
4 – 5kg | 65 – 80 | 70 – 90 |
Trên 5kg | 80 – 120 | 85 – 100 |